Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
gầm trời


d. Khoảng không gian ở dưới mây mà người ta trông thấy ở chung quanh mình. Ngb. Khắp mọi nơi: Gầm trời không có ai như nó.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.